Giá xe Kia: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất 12/2023
Giá xe ô tô Kia Morning, Kia Soluto, Kia Cerato, Kia Optima, Kia Quoris, Kia Rondo, Kia Sorento, Kia Sedona cập nhật mới nhất tại thị trường Việt Nam tháng 12/2023.
Top xe Kia
- KIA Morning: từ 359 triệu VND
- KIA Soluto: từ 385 triệu VND
- KIA K3: từ 579 triệu VND
- KIA K5: từ 859 triệu VND
- KIA Sonet: từ 519 triệu VND
- KIA Seltos: từ 639 triệu VND
- KIA Sorento: từ 1,129 tỷ VND
- KIA Carnival: từ 1,249 tỷ VND
- KIA Sportage: từ 879 triệu VND
- KIA Carens: từ 589 triệu VND
Bảng giá xe Kia tháng 12/2023
Bảng giá xe ô tô Kia tháng 12/2023 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Kia Morning AT | 359.000.000 |
Kia Morning AT Luxury | 394.000.000 |
Kia New Morning MT | 349.000.000 |
Kia New Morning AT | 371.000.000 |
Kia New Morning AT Premium | 399.000.000 |
Kia New Morning X-Line | 424.000.000 |
Kia New Morning GT-Line | 424.000.000 |
Kia Soluto MT | 386.000.000 |
Kia Soluto MT Deluxe | 418.000.000 |
Kia Soluto AT Deluxe | 439.000.000 |
Kia Solute AT Luxury | 462.000.000 |
Kia K3 Deluxe 1.6 MT | 549.000.000 |
Kia K3 Luxury 1.6 AT | 585.000.000 |
Kia K3 Premium 1.6 AT | 619.000.000 |
Kia K3 Premium 2.0 AT | 649.000.000 |
Kia K3 GT Turbo 1.6 AT | 739.000.000 |
Kia K5 Luxury 2.0 AT | 859.000.000 |
Kia K5 Premium 2.0 AT | 904.000.000 |
Kia K5 GT Line 2.5 AT | 999.000.000 |
Kia Quoris | 1.980.000.000 |
Kia Carens Deluxe 1.5G MT | 589.000.000 |
Kia Carens IVT 1.5G AT | 629.000.000 |
Kia Carens Luxury 1.5G AT | 659.000.000 |
Kia Carens Premium 1.4T AT | 725.000.000 |
Kia Carens Signature 1.4T AT | 764.000.000 |
Kia Carens Premium 1.5D AT | 829.000.000 |
Kia Carens Signature 1.5D AT | 859.000.000 |
Kia Sonet Deluxe 1.5 AT | 519.000.000 |
Kia Sonet Luxury 1.5 AT | 549.000.000 |
Kia Sonet Premium 1.5 AT | 574.000.000 |
Kia Seltos 1.4L Turbo Deluxe | 599.000.000 |
Kia Seltos 1.6L AT Deluxe | 599.000.000 |
Kia Seltos 1.6L AT Luxury | 629.000.000 |
Kia Seltos Seltos 1.4L Turbo Luxury | 639.000.000 |
Kia Seltos Seltos 1.6L AT Premium | 684.000.000 |
Kia Seltos Seltos 1.4L Turbo Premium | 699.000.000 |
Kia Seltos 1.4L AT GT Line | 719.000.000 |
Kia Seltos 1.4L AT X Line | 709.000.000 |
Kia Sportage Luxury 2.0G | 779.000.000 |
Kia Sportage Premium 2.0G | 852.000.000 |
Kia Sportage Signature X-Line 2.0G | 919.000.000 |
Kia Sportage Signature 2.0G | 939.000.000 |
Kia Sportage Signature X-Line 1.6T AWD | 1.014.000.000 |
Kia Sportage Signature X-Line 2.0D | 989.000.000 |
Kia Sportage Signature 1.6T AWD | 1.014.000.000 |
Kia Sportage Signature 2.0D | 989.000.000 |
Kia Sorento 2.2D Luxury | 1.129.000.000 |
Kia Sorento 2.5G Premium | 1.149.000.000 |
Kia Sorento 2.2D Premium AWD | 1.249.000.000 |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 7 Chỗ (nội thất nâu) | 1.249.000.000 |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 7 Chỗ (nội thất đen) | 1.179.000.000 |
Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 6 chỗ | 1.229.000.000 |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ (nội thất nâu) | 1.299.000.000 |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ (nội thất đen) | 1.269.000.000 |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 6 chỗ | 1.299.000.000 |
Kia Sorento 1.6L Hybird Premium | 1.399.000.000 |
Kia Sorento 1.6L Hybird Signature | 1.499.000.000 |
Kia Sorento 1.6L Plug-in Hybird Premium | 1.599.000.000 |
Kia Sorento 1.6L Plug-in Hybird Signature | 1.699.000.000 |
Kia Carnival Luxury 2.2D 8 chỗ | 1.249.000.000 |
Kia Carnival Premium 2.2D 8 chỗ | 1.329.000.000 |
Kia Carnival Premium 2.2D 7 chỗ | 1.393.000.000 |
Kia Carnival Signature 2.2D 7 chỗ | 1.481.000.000 |
Kia Carnival Signature 3.5G 7 chỗ | 1.859.000.000 |
Giá xe Kia Morning
Kia Morning một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng Kia tại thị trường Việt Nam, là gương mặt tiêu biểu trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ. Với giá bán rất phải chăng, Kia Morning với thiết kế trẻ trung năng động, kích thước nhỏ gọn phù hợp với những người lần đầu mua xe, cá nhân công ty chạy dịch vụ, chị em phụ nữ di chuyển trong môi trường đô thị.
Kia Morning 2023 ra mắt với 2 phiên bản hoàn toàn mới và thuộc thế hệ thứ 4. Theo đó, Kia Morning GT-Line và X-Line 2023 được bán song song với các phiên bản Morning cũ với giá như sau:
Bảng giá xe Kia Morning 2022 tháng 12/2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh tại Hà Nội | Lăn bánh tại HCM | Lăn bánh tại Tỉnh khác |
Kia New Morning X-Line | 424 | 471 | 467 | 448 |
Kia New Morning GT-Line | 424 | 471 | 467 | 448 |
Kia New Morning Premium | 399 | 445 | 441 | 422 |
Kia New Morning AT | 371 | 415 | 411 | 392 |
Kia New Morning MT | 349 | 392 | 388 | 369 |
Kia Morning AT Luxury | 394 | 463 | 455 | 436 |
Kia Morning AT | 359 | 424 | 417 | 398 |
Giá xe Kia Soluto
Kia Soluto ra mắt 2019 đánh dấu sự trở lại của Kia tại phân khúc B-Sedan kể từ khi Kia Rio vắng bóng tại thị trường Việt Nam 2 năm. Với mức giá thậm chí còn rẻ hơn cả Vinfast Fadil thuộc phân khúc hạng A, Thaco Trường Hải nhấn mạnh về Soluto với các cụm từ: hoàn toàn mới, phân khúc B, mức giá rẻ.
Kia Soluto sở hữu phong cách thiết kế trẻ trung năng động nhờ sự kết hợp của những đường cong cá tính với những đường thẳng tối giản, lưới tản nhiệt hình “mũi hổ” mang phong cách đặc trưng của Kia nhưng được thiết kế cách tân với đường viền mạ chrome nối liền 2 cụm đèn pha với nhau. Không gian nội thất được bố trí hợp lý với ghế ngồi thoải mái và khoảng để chân khá rộng. Trên phiên bản Kia Solute MT Deluxe được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, định vị dẫn đường AVN, Camera lùi, hệ thống âm thanh vòm 6 loa... Lần đầu tiên được trang bị trên phân khúc hạng B đã có trên Kia Soluto đó là Kia Link được tích hợp với nhiều tính năng. Kia Soluto được trang bị động cơ xăng Kappa 1.4L với lựa chọn hộp số sàn hoặc tự động.
Giá bán Soluto 2023 niêm yết như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA SOLUTO 2022 THÁNG 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Soluto 1.4 MT | 386 | 431 | 427 | 408 |
Kia Soluto Deluxe 1.4 MT | 418 | 465 | 461 | 442 |
Kia Soluto Deluxe 1.4 AT | 439 | 487 | 483 | 464 |
Kia Soluto Luxury 1.4 AT | 462 | 412 | 493 | 488 |
Giá xe Kia Cerato
Kể từ khi ra mắt trong phân khúc hạng C, Kia Cerato luôn là cái tên nổi bật và là một trong số các mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam. Kia Cerato nổi bật với thiết kế đầy tính thể thao, cá tính, khỏe khoắn, mang lại sự trẻ trung năng động cho người sử dụng, Kia Cerato là một lựa chọn hàng đầu của giới trẻ. Xe được trang bị nhiều tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống khởi hành ngang dốc,...
Với nhiều tính năng an toàn, hệ thống giải trí hấp dẫn, ngoại thất mang xu hướng hiện đại của những dòng xe sang Châu Âu, giá thành phải chăng khiến Cerato là cái tên đáng để lựa chọn trong phân khúc hạng C.
Bảng giá xe Kia Cerato tháng 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Cerato 1.6 MT | 544 | 631 | 620 | 601 |
Kia Cerato Deluxe 1.6 AT | 584 | 676 | 664 | 645 |
Kia Cerato Luxury 1.6 AT | 639 | 738 | 725 | 706 |
Kia Cerato Premium 2.0 AT | 685 | 789 | 775 | 756 |
Giá xe Kia K3
Kia K3 2023 là một trong những kết quả của quá trình không ngừng đổi mới và sáng tạo, ứng dụng các công nghệ thông minh phát triển của Kia Motor. Mẫu xe được lựa chọn lý tưởng định hình cho phong cách sống thông minh “Smart Lifestyle” của khách hàng trẻ thời đại mới. Kia K3 nổi bật với thiết kế hoàn toàn mới cùng với công nghệ đèn Led hiện đại, lưới tản nhiệt Tiger Nose... cùng không gian nội thất mang đậm tính công nghệ sẽ đem đến trải nghiệm cực hoàn hảo cho khách hàng.
Giá xe Kia K3 2023 đang được niêm yết cụ thể như sau:
Bảng giá xe Kia K3 2023 mới nhất 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia K3 Deluxe 1.6 MT | 549 | 604 | 598 | 579 |
Kia K3 Luxury 1.6 AT | 585 | 642 | 636 | 617 |
Kia K3 Premium 1.6 AT | 619 | 678 | 672 | 653 |
Kia K3 Premium 2.0 AT | 649 | 710 | 703 | 684 |
Kia K3 GT 1.6 Turbo | 739 | 805 | 798 | 779 |
Giá xe Kia K5
K5 là mẫu xe nâng cấp từ mẫu Optima, với diện mạo, động cơ và nhiều trang bị tiện nghị hơn. Trong phân khúc K5 sẽ cạnh trạnh trực tiếp với Camry và Mazda6. Mẫu xe được phát triển dựa trên nền tảng N3 mới, chia sẻ với mẫu Hyundai Sonata, khiến mẫu sedan cỡ trung này dài hơn 50,8 mm, rộng hơn 25,4 mm nhưng thấp hơn 20 mm so với bản tiền nhiệm. Chiều dài trục cơ sở của Kia K5 2023 cũng được kéo dài thêm 45,72 mm giúp xe sở hữu khoảng không gian nội thất rộng rãi và thoải mái hơn ở mọi vị trí ngồi.
Giá xe Kia K5 2023 đang được niêm yết cụ thể như sau:
Bảng giá xe Kia K5 2023 mới nhất 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia K5 2.0 Luxury | 859 | 984 | 967 | 948 |
Kia K3 2.0 Premium | 909 | 1040 | 1022 | 1003 |
Kia K3 2.5 GT Line | 999 | 1141 | 1121 | 1102 |
Giá xe Kia Optima
Kia Optima là mẫu xe thuộc phân khúc xe sedan hạng D cạnh tranh với các mẫu xe khác như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6. Với phiên bản tiêu chuẩn rẻ nhất phân khúc D và còn rẻ hơn 1 số xe full option phân khúc hạng C phân khúc thấp hơn như Honda Civic và Toyota Corolla altis.
Giá xe Kia Optima 2022 đang được niêm yết cụ thể như sau:
Bảng giá xe Kia Optima tháng 12/2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Optima Luxury 2.0 AT | 759 | 872 | 857 | 838 |
Kia Optima Premium 2.4 AT | 919 | 1051 | 1033 | 1023 |
Giá xe Kia Quoris
KIA gia nhập phân khúc sedan hạng sang từ năm 2012 với KIA K900, hay còn được biết đến với cái tên Quoris hoặc K9 ở các thị trường khác nhau. Đến nay, KIA đã trình làng K900 thế hệ thứ hai với những thay đổi toàn diện so với trước, nhằm nỗ lực cải thiện vị trí của mình trong một phân khúc có sự góp mặt của quá nhiều mẫu xe xuất sắc. Kia gọi ngôn ngữ thiết kế mới trên Kia Quoris 2022 là “Gravity of Prestige” là sức hấp dẫn của sự uy tín được thể hiện thông qua các đường chỉ nhẹ nhàng dọc thân xe. Kia Quoris vẫn sử dụng lưới tản nhiệt “mũi hổ” đặc trưng nhưng được thiết kế và chế tác cầu kì. Đến từ một thương hiệu nổi tiếng bởi sự chiều chuộng khách hàng trong phần trang thiết bị, Kia Quoris cũng sở hữu cho mình nhiều tính năng vượt trội và được trang bị hàng loạt tính năng an toàn cao cấp. Đặc biệt xe được trang bị tính năng cửa hít và và khóa cửa tự động thông qua cảm ứng tốc độ giúp hạn chế những tình trạng sơ suất khi cửa chưa được đóng chặt.
Với động cơ xăng V6 3.8L cho công suất tối đa 286 mã lực tại 6 vòng/phút với mô-men xoắn cực đại 358 Nm tại 4500 vòng/phút kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và 5 chế độ lái cho khách hàng lựa chọn: Eco, Normal, Comfort, Smart, Sport, Snow mang lại khả năng vận hành đầy ấn tượng, sự ổn định và mạnh mẽ.
Giá xe Quoris 2022 đang được niêm yết như sau:
- Kia Quoris: 2708 triệu đồng
Giá xe Kia Sonet
Kiểu dáng cá tính, thể thao; vận hành linh hoạt, an toàn và hiệu quả kinh tế Kia Sonet là sản phẩm kết nối xu hướng mới. Mẫu xe hứa hẹn xe đem lại nhiều trải nghiệm cực thú vị cho khách hàng. Nét tương đồng giữa Sonet với đàn anh Seltos cùng nhà chính là chung ý tưởng "Body Design" tạo nên nét thể thao, mạnh mẽ và cá tính. Nội thất Kia Sonet được đánh giá khá thoải mái với tiện nghi đáp ứng nhu cầu sử dụng cơ bản của khách hàng.
Kia Sonet sử dụng động cơ Smartstream 1.5L cho công suất vận hành tối đa 113 mã lực và momen xoắn cực đại 144Nm. Hộp số đi kèm là hộp số 6MT hoặc hộp số tự động vô cấp CVT tùy phiên bản.
Giá xe Kia Sonet 2023 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá xe Kia Sonet 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu đồng) |
||||
Phiên bản | Giá Niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở tỉnh khác |
Kia Sonet Deluxe 1.5 AT |
519 |
603 | 593 | 574 |
Kia Sonet Luxury 1.5 AT |
549 | 637 | 626 | 607 |
Kia Sonet Premium 1.5 AT |
579 |
670 | 659 | 640 |
Giá xe Kia Seltos
Kia Seltos là mẫu xe SUV thế hệ mới của thương hiệu KIA kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc. Mang đến các trải nghiệm độc đáo và đầy hứng khởi với nhiều trang bị duy nhất trong phân khúc với thông điệp "Khởi đầu xu hướng mới", đây là một trong những sản phẩm mở ra giai đoạn phát triển mới của Kia với tinh thần "đổi mới và sáng tạo".
KIA Seltos 2023 đem đến cho khách hàng Việt với 3 phiên bản khác nhau Premium, Luxury và Deluxe đều sử dụng động cơ 1.4L. Xe có chín tùy chọn sắc màu với năm màu đơn và bốn tùy chọn kết hợp hai tông màu cá tính.
Giá xe Kia Seltos 2023 đang được niêm yết như sau:
Bảng Giá xe Kia Seltos 2022 tháng 12/2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Seltos Deluxe 1.6 AT | 599 | 657 | 651 | 632 |
Kia Seltos Deluxe 1.4 AT Turbo | 599 | 657 | 651 | 632 |
Kia Seltos Luxury 1.6 AT | 629 | 689 | 682 | 663 |
Kia Seltos Luxury 1.4 AT | 639 | 699 | 693 | 677 |
Kia Seltos Premium 1.6 AT | 684 | 747 | 740 | 721 |
Kia Seltos Premium 1.4 AT | 699 | 763 | 756 | 737 |
Kia Seltos 1.4L GT-Line | 719 | 789 | 782 | 763 |
Kia Seltos 1.4L X Line | 709 | 779 | 772 | 753 |
Giá xe Kia Carens
Kia Carens là chiếc MPV 7 chỗ mới nhất được ra mắt khách hàng Việt. Mẫu xe đến từ Hàn Quốc sẽ là cái tên được Kia dùng để cạnh tranh với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga/XL7 hay Toyota Avanza/Veloz.
Giá xe Kia Carens 2023 khởi điểm từ 589 triệu đồng. Xe được cung cấp với các cấu hình 7 ghế ngồi và có thêm tùy chọn 6 ghế ngồi với hàng ghế hai là hai ghế ngồi độc lập. Xe có 2 tùy chọn màu nội thất là đen và xám. Riêng ngoại thất thì có tới 8 tùy chọn màu cho người dùng thoải mái lựa chọn.
Giá bán Kia Carens 2023 hiện tại đang được công bố như sau:
Bảng giá xe Kia Carens 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết dự kiến | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Tp HCM | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Carens All New 1.5G MT Deluxe | 589 | 682 | 670 | 651 |
Kia Carens All New 1.5G IVT | 629 | 727 | 714 | 695 |
Kia Carens All New 1.5G Luxury | 659 | 760 | 747 | 728 |
Kia Carens All New 1.4T Premium | 769 | 884 | 868 | 849 |
Kia Carens All New 1.4T Signature | 789 | 906 | 890 | 817 |
Kia Carens 1.5D Premium | 787 | 904 | 888 | 867 |
Kia Carens 1.5D Signature (6S/7S) | 849 | 973 | 956 | 937 |
Giá xe Kia Rondo
Với ưu thế đáp ứng được đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng đặc biệt phù hợp với mục đích phục vụ gia đình, nhờ lợi thế rộng rãi dòng MPV 7 chỗ đang là sự lựa chọn được nhiều người cân nhắc đến. Kia Rondo 2021 mang đến sự trẻ trung gọn nhẹ
Đến hiện tại Kia Rondo chỉ sử dụng duy nhất 1 động cơ xăng 2.0L 4 xylanh thẳng hàng cho công suất cực đại 158 mã lực tại 6500 vòng/phút với mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4800 vòng/phút kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp.
Giá bán của Kia Rondo 2022 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA RONDO 2022 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Rondo GMT | 559 | 648 | 637 | 618 |
Kia Rondo GAT Deluxe | 655 | 756 | 753 | 724 |
Gía xe Kia Sportage
Ngày 10/6/2022 THACO AUTO chính thức nhận đặt xe Kia Sportage tại các showroom/đại lý KIA trên toàn quốc. Mẫu xe được giới thiệu với 03 tùy chọn động cơ, 08 phiên bản: 2.0G Luxury, 2.0G Premium, 2.0G Signature, 2.0G Signature X-Line, 1.6 Turbo Signature AWD, 1.6 Turbo Signature X-Line AWD, 2.0D Signature và 2.0D Signature X-Line.
8 phiên bản của Kia Sportage 2023 có giá bán dao động từ 879 triệu đồng đến 1,059 tỷ đồng.
BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO THÁNG 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP HCM | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Sportage 2.0G Luxury | 779 | 848 | 840 | 821 |
Kia Sportage 2.0G Premium | 852 | 925 | 916 | 897 |
Kia Sportage 2.0G Signature X-Line | 919 | 996 | 987 | 968 |
Kia Sportage 2.0G Signature | 939 | 1017 | 1008 | 989 |
Kia Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) | 1.019 | 1102 | 1092 | 1073 |
Kia Sportage 1.6T Signature AWD | 1.014 | 1097 | 1087 | 1068 |
Kia Sportage 2.0D Signature X-Line | 989 | 1070 | 1060 | 1041 |
Kia Sportage 2.0D Signature | 989 | 1070 | 1060 | 1041 |
Giá xe Kia Sorento
Công ty cổ phần Ô-tô Trường Hải (THACO) vừa tổ chức lễ ra mắt mẫu xe KIA Sorento (All New) 2023 và ngay sau đó chiếc xe đã đạt được những thành công ngoài kỳ vọng. Doanh số tăng cao bất ngờ cho thấy sức hút của KIA Sorento 2021 trong phân khúc xe gia đình 7 chỗ gầm cao tại Việt Nam, tính luôn cả Crossover và SUV cỡ lớn.
Trong khi đó, giá bán của Kia Sorento 2023 từ 999 triệu đồng được xem là tương đối cao so với các đối thủ. Bù lại, phiên bản này có những trang bị được xem là độc nhất phân khúc để cạnh tranh. Cụ thể, KIA Sorento 2023 vượt trội hơn với hàng loạt tính năng thuộc loại “hàng hiếm”, có thể kể đến như màn hình hiển thị phía sau vô lăng, được KIA nâng cấp tối đa khi tích hợp thêm tính năng hiển thị hình ảnh mỗi khi người lái bật đèn báo rẽ. Bên cạnh đó, công nghệ an toàn trên KIA Sorento 2022 cũng là điểm khiến nhiều người mua hài lòng nhờ sở hữu hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến ADAS với các nhóm tính năng như hỗ trợ quan sát (camera 360), cảnh báo và hỗ trợ phanh chủ động (cảnh báo điểm mù bằng hình ảnh, cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước, hỗ trợ lái (hỗ trợ đi theo làn đường), cùng tính năng điều khiển hành trình thông minh (Smart Cruise Control).
Với nhiều phiên bản khác nhau đi kèm mức giá đa dạng, KIA Sorento 2023 phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng.
BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO THÁNG 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP HCM | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Sorento 2.5G Premium 2WD | 1.094 | 1182 | 1171 | 1152 |
Kia Sorento 2.5G Signature 7 chỗ (Nội thất nâu) | 1.189 | 1283 | 1271 | 1252 |
Kia Sorento 2.5G Signature 7 chỗ (Nội thất đen) | 1.124 | 1214 | 1202 | 1183 |
Kia Sorento 2.5G Signature 6 chỗ | 1.184 | 1277 | 1265 | 1246 |
Kia Sorento 2.2D Luxury | 999 | 1081 | 1071 | 1052 |
Kia Sorento 2.2D Premium | 1.174 | 1267 | 1255 | 1236 |
Kia Sorento 2.2D Signature AWD 6 chỗ | 1.259 | 1357 | 1344 | 1325 |
Kia New Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ (Nội thất nâu) | 1.239 | 1336 | 1323 | 1304 |
Kia New Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ (Nội thất đen) | 1.194 | 1288 | 1276 | 1257 |
Kia New Sorento 1.6L Hybird Premium | 1.399 | 1.589 | 1.561 | 1.542 |
Kia New Sorento 1.6L Hybird Signature | 1.499 | 1.701 | 1.671 | 1.652 |
Kia New Sorento 1.6L Plug-In Hybird Premium | 1.599 | 1.831 | 1.781 | 1.762 |
Kia New Sorento 1.6L Plug-In Hybird Signature | 1.699 | 1.925 | 1.891 | 1.872 |
Giá xe Kia Carnival
Không gian sang trọng, tiện nghi, ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại tạo nên chuẩn mực mới trong phân khúc SUV chính là những đặc trưng khi nhắc đến mẫu xe mới ra mắt của Carnival của Kia. Mẫu xe sở hữu thiết kế hoàn toàn mới với kích thước rộng rãi vượt trội, khoảng sáng gầm xe lớn cùng kết cấu khung gầm vững chãi. Nội thất hiện đại và rộng rãi dù là phiên bản 7 chỗ hay 8 chỗ.
Kia Carnival có 2 tùy chọn về đông cơ:
- Phiên bản 2.2D sử dụng chung khối động cơ dầu 2.2L tăng áp, cho công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440Nm
- Phiên bản 3.5G dùng động cơ xăng 3.5L, cho công suất 268 mã lực và mô-men xoắn 331Nm
Giá bán Kia Carnival 2023 hiện tại đang được công bố như sau:
Bảng giá xe Kia Carnival 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết dự kiến | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Tp HCM | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Carnival 2.2D Luxury (8 ghế) | 1.249 | 1.421 | 1.396 | 1.377 |
Kia Carnival 2.2D Premium (8 ghế) | 1.329 | 1.511 | 1.484 | 1.465 |
Kia Carnival 2.2D Premium (7 ghế) | 1.393 | 1.582 | 1.555 | 1.536 |
Kia Carnival 2.2D Signature (7 ghế) | 1.481 | 1.681 | 1.651 | 1.632 |
Kia Carnival 3.5G Signature (7 ghế) | 1.859 | 2.104 | 2.067 | 2.048 |
Kia Carnival Royal 2.2D (4 ghế) | 2.379 | 2.686 | 2.639 | 2.620 |
Kia Carnival Royal 2.2D (7 ghế) | 2.399 | 2.709 | 2.661 | 2.642 |
Giá xe Kia Sedona
Kia Sedona là dòng xe MPV 7 chỗ được lắp ráp hiếm hoi tại Việt Nam, trong khi các đối thủ cạnh tranh của Sedona đa phần được phân phối dưới hình thức nhập khẩu như Toyota Sienna, Ford Tourneo, Honda Odyssey. Với mức bán vô cùng phù hợp với túi tiền của người Việt, không gian rộng rãi, với nhiều trang thiết bị tính năng hiện đại Kia Sedona là 1 trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng Kia chỉ sau Kia Morning và Kia Cerato.
Xe bao gồm 5 phiên bản và có 2 sự lựa chọn về động cơ cho người dùng, bao gồm: Động cơ dầu 2.2L và Động cơ xăng 3.3L kết hợp với hộp số tự động 8 cấp trên máy dầu và hộp số tự động 6 cấp trên máy xăng cho động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Giá bán Kia Sedona 2022 hiện tại đang được công bố như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA SEDONA (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1019 | 1164 | 1143 | 1124 |
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury | 1149 | 1309 | 1286 | 1267 |
Kia Sedona 2.2 DAT Signature | 1289 | 1466 | 1440 | 1421 |
Kia Sedona 3.3 GAT Premium | 1379 | 1567 | 1539 | 1520 |
Kia Sedona 3.3 DAT Signature | 1519 | 1724 | 1693 | 1674 |
xe mới về
-
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT 2022
735 triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2013
500 triệu
-
Kia Rondo GAT 2016
445 triệu
-
Ford EcoSport Titanium 1.5L AT 2014
320 triệu
-
BMW X5 4.8i 2007
500 triệu
-
Kia Morning Si AT 2015
275 triệu